REMOSAT
1. Lịch sử, Mục tiêu và Sản phẩm nghiên cứu
Nhóm nghiên cứu REMOSAT được thành lập năm 2016. Hướng tới các chuẩn mực quốc tế, REMOSAT xác định sẽ đóng góp quan trọng vào sự phát triển các nghiên cứu và ứng dụng về viễn thám và mô phỏng ở Việt Nam, cũng như đóng góp vào các chương trình giảng dạy tại USTH. REMOSAT tập trung vào 3 hướng sau đây:
- Quan sát Trái đất và mô hình hóa,
- Công nghệ Vệ tinh, và
- Vật lý Thiên văn.
Trong giai đoạn 5 năm tới (2016-2020), REMOSAT được kỳ vọng sẽ trở thành nhóm nghiên cứu mạnh về viễn thám và mô phỏng, nhận được sự hỗ trợ và hợp tác mạnh mẽ với các đối tác trong và ngoài nước. REMOSAT sẽ chuẩn bị năng lực để có thể phát triển mạnh đón đầu campus Hoà Lạc.
2. Đối tác
- Phía Việt Nam: một số nhà khoa học thuộc
- Đại học Sư Phạm Hà Nội (Khoa Vật Lý)
- Trung tâm Vệ tinh Quốc gia (VNSC) - Viện hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam (VAST)
- Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội (VNU)
- Viện Vật lý địa cầu - Viện hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam (VAST)
- Khoa Nước, Môi trường, Hải dương học (WEO) và Khoa Công nghệ Thông tin và Truyền Thông (ICT) - Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội (USTH)
- Quốc tế : một số nhà khoa học thuộc
- Trung tâm Nghiên cứu Vũ trụ Quốc gia Pháp (CNES)
- Đài thiên văn Paris
- Đại học Paris Diderot
- Đại học Paris 12 (Phòng thí nghiệm liên trường về các hệ thống khí quyển, UPEC-LISA)
- Trung tâm nghiên cứu sinh quyển từ không gian (CESBIO)
- Đại học Thủ đô Tokyo, Nhật Bản
3. Các nguồn tài trợ
- Nguồn tài trợ của USTH Consortium giai đoạn 2016-2018
- Quỹ NAFOSTED
4. Trang thiết bị nghiên cứu
Hệ thống tính toán và lưu trữ hiệu năng cao đầu tư và sử dụng chung với nhóm nghiên cứu Hải dương (HILO, USTH) và phòng thí nghiệm LOTUS (IRD)
5. Các hoạt động nghiên cứu đang triển khai
- Mô phỏng khí hậu khu vực và dự tính biến đổi khí hậu: Regional climate Modeling and Climate Change projections: chủ đề nghiên cứu này được thực hiện trong khuôn khổ các hợp tác thuộc Thí nghiệm CORDEX-SEA (Coordinated Regional Climate Downscaling Experiment - Southeast Asia), một nỗ lực hợp tác và có sự tham gia của các nhà nghiên cứu chủ chốt về mô phỏng trong khu vực Đông Nam Á, bao gồm Malaysia, Thái Lan, Indonesia, Philippines, và Việt Nam. Các nghiên cứu về hệ thống kết hợp mặt đất - khí quyển - đại dương cũng được chú trọng. Số liệu vệ tinh được sử dụng làm đầu vào và để kiểm nghiệm mô hình.
- Phát triển trung tâm cơ sở dữ liệu viễn thám và các dịch vụ theo kèm để thúc đẩy nghiên cứu và ứng dụng số liệu viễn thám tại Việt Nam.
- Thiết bị đo đạc hồng ngoại trong phòng thí nghiệm cho các ứng dụng khoa học môi trường và không gian, hướng tới việc thiết lập một phòng thí nghiệm hồng ngoại nhỏ cho phép đo đạc phổ có độ chính xác cao về các hợp chất phân tử khí có liên quan đến ô nhiễm khí quyển và biến đổi khí hậu.
6. Thành viên Nhóm nghiên cứu
No |
Họ tên |
Vị trí |
Viện/Trường đại học |
Ghi chú |
Việt Nam |
||||
1 |
Ngô Đức Thành |
Trưởng nhóm |
Trường ĐHKHCNHN |
|
2 |
Tống Sĩ Sơn |
Thành viên |
Trường ĐHKHCNHN |
|
3 |
Nguyễn Thuý Hường |
Thành viên |
Trợ lý nghiên cứu REMOSAT |
|
4 |
Nguyễn Thị Tuyết |
Nghiên cứu sinh |
NCS thuộc Viện Khí tượng Thuỷ văn và Biến đổi Khí hậu, Bộ Tài nguyên Môi trường |
|
5 |
Trịnh Tuấn Long |
Nghiên cứu sinh |
Đại học Thủ đô Tokyo |
|
6 |
Nguyễn Duy Tùng |
Nghiên cứu sinh |
Đại học Toulouse |
|
7 |
Phạm Thanh Hoa |
Nghiên cứu sinh |
Đại học Thủ đô Tokyo |
|
8 |
Ngô Thị Thanh Hương |
Thành viên |
Cục Biến đổi Khí hậu, Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
9 |
Phạm Đức Bình |
Thành viên |
PostDoc tại Pháp |
|
10 |
Lê Ngọc Trẫm |
Thành viên |
PostDoc tại Hàn Quốc & Mỹ |
|
11 |
Hoàng Đức Thường |
Thành viên |
Đại học Paris VII |
|
12 |
Phan Hiền |
Thành viên |
Đại học Paris VII |
|
... |
và một số cộng sự khác |
|
|
|
Đối tác trong nước và Quốc tế |
||||
1 |
Lê Toàn Thuỷ |
|
Trung tâm nghiên cứu sinh quyển từ không gian (CESBIO), Pháp |
|
2 |
Linda Tomasini |
|
Trung tâm Vũ trụ Không gian Pháp (CNES) |
|
3 |
Catherine Prigent |
|
Đài thiên văn Paris, Pháp |
|
4 |
Nicolas Delbart |
|
Đại học Paris Diderot, Pháp |
|
5 |
Filipe Aires |
|
Đài thiên văn Paris, Pháp |
|
6 |
Damien Gratadour |
|
Đại học Paris Diderot, Pháp |
|
7 |
Ha Tran |
|
Laboratoire de Meteorologie Dynamique (LMD), Pháp |
|
8 |
Martin Schwell |
|
Đại học Paris 12 (UPEC) |
|
9 |
Marine Hermann |
|
Khoa WEO, USTH |
|
10 |
Jun Matsumoto |
|
Đại học Thủ đô Tokyo, Nhật Bản |
|
11 |
CORDEX-SEA |
|
Thành viên một số nước Đông Nam Á |
|
12 |
Lâm Đạo Nguyên |
|
Trung tâm Vũ trụ Quốc gia (VNSC) |
|
13 |
Phan Văn Tân |
|
Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội |
|
14 |
Nguyễn Văn Hiệp |
|
Viện Vật lý Địa cầu, VAST |
|
15 |
Mai Văn Khiêm |
|
Viện Khí tượng Thuỷ văn và Biến đổi Khí hậu |
|
16 |
Ngô Ngọc Hoa |
|
Khoa Vật lý, Đại học Sự phạm Hà Nội |
|
.. |
và các đối tác khác |
|
|
|
7. Các công bố khoa học tiêu biểu của thành viên nhóm nghiên cứu REMOSAT, cán bộ và học viên khoa Vũ trụ và Hàng không
No |
Công bố khoa học |
Tác giả |
Tạp chí |
Năm |
1 |
Estimation of Rice Height and Biomass Using Multitemporal SAR Sentinel-1 for Camargue, Southern France. |
Ndikumana, E., Ho Tong Minh, D., Dang Nguyen, H.T., Baghdadi, N., Courault, D., Hossard, L., El Moussawi, I. |
Remote Sens, 10, 1394. https://doi.org/10.3390/rs10091394 (công bố của học viên cao học) |
2018 |
2 |
Future changes in annual precipitation extremes over Southeast Asia under global warming of 2°C. |
Tangang, F., S. Supari, J.X. Chung, F. Cruz, E. Salimun, S.T. Ngai, L. Juneng, Je. Santisirisomboon, Ja. Santisirisomboon, T. Ngo-Duc , T. Phan-Van, G. Narisma, P. Singhruck, D. Gunawan, E. Aldrian, A. Sopaheluwakan, G. Nikulin, H. Yang, A.R.C.Remedio, D. Sein, and D. Hein-Griggs |
APN Science Bulletin, 8(1). https://doi.org/10.30852/sb.2018.436 |
2018 |
3 |
An Assessment of flood inundation in Hanoi Central Area, Vietnam under historical and future extreme rainfall,
|
Luo, P.P., D. Mu, H. Xue, T. Ngo-Duc, K. Dang-Dinh, K. Takara, D. Nover, S.G. Schladow |
Scientific Reports, 8: 12623. https://doi.org/10.1038/s41598-018-30024-5 |
2018 |
4 |
MARMIT: A multilayer radiative transfer model of soil reflectance to estimate surface soil moisture content in the solar domain (400–2500 nm)
|
Bablet, A., P.V.H. Vu, S. Jacquemoud, F. Viallefont-Robinet, S. Fabre, X. Briottet, M. Sadeghi, M.L. Whiting, F. Baret, J. Tian, |
Remote Sensing of Environment, 217, 1-17, https://doi.org/10.1016/j.rse.2018.07.031. (công bố của sinh viên cử nhân) |
2018 |
5 |
Evaluation of the NCEP Climate Forecast System and Its Downscaling for Seasonal Rainfall Prediction over Vietnam |
Phan-Van, T., T. Nguyen-Xuan, H.Van Nguyen, P. Laux, H. Pham-Thanh, and T. Ngo-Duc |
Weather and Forecasting, 33, 615–640, |
2018 |
6 |
Time of emergence in regional precipitation changes: an updated assessment using the CMIP5 multi-model ensemble |
Nguyen, TH., SK. Min, S. Paik, and D. Lee |
Climate Dynamics |
2018 |
7 |
IGOSat - A 3U Cubesat for measuring the radiative/electrons content in low Earth orbit and ionosphere |
H. Phan, H. Halloin, P. Laurent |
Nuclear Instruments and Methods in Physics Research Section A: Accelerators, Spectrometers, Detectors and Associated Equipment, ISSN 0168-9002, https://doi.org/10.1016/j.nima.2018.03.065 |
2018 |
8 |
Bandpass mismatch error for satellite CMB experiments I: Estimating the spurious signal |
Duc Thuong Hoang, Guillaume Patanchon, Martin Bucher, Tomotake Matsumura, Ranajoy Banerji, Hirokazu Ishino, Masashi Hazumi, Jacques Delabrouille |
Journal of Cosmology and Astroparticle Physics |
2017 |
9 |
Exploring cosmic origins with CORE: mitigation of systematic effects |
P. Natoli, M. Ashdown, ..., D.T. Hoang, ...,
|
Journal of Cosmology and Astroparticle Physics, http://iopscience.iop.org/article/10.1088/1475-7516/2018/04/022/meta |
2017 |
10 |
Exploring Cosmic Origins with CORE: Survey requirements and mission design |
J. Delabrouille, ..., D.T. Hoang, ...,
|
Journal of Cosmology and Astroparticle Physics, http://iopscience.iop.org/article/10.1088/1475-7516/2018/04/014/meta |
2017 |
11 |
A distinction between rainy season and summer season over the Central Highlands of Vietnam |
Ngo-Thanh, H., T. Ngo-Duc, H. Nguyen-Hong, P. Baker, T. Phan-Van |
Theoretical and Applied Climatology; ISSN:0177-798X |
2017 |
12 |
H2 emission from non-stationary magnetized bow shocks |
L. N. Tram, P. Lesaffre, S. Cabrit, A. Gusdorf, P. T. Nhung |
Monthly Notices of the Royal Astronomical Society; |
2017 |
13 |
Initializing the WRF Model with Tropical Cyclone Vital Records based on the Ensemble Kalman Filter Algorithm for Real-Time Forecasts |
Du-Duc, T., C. Kieu, T. Ngo-Duc |
Pure and Applied Geophysics; ISSN: 0033-4553 |
2017 |
14 |
Performance evaluation of RegCM4 in simulating Extreme Rainfall and Temperature Indices over the CORDEX-Southeast Asia Region |
Ngo-Duc, T., F.T. Tangang, J. Santisirisomboon, F. Cruz, L. Trinh-Tuan, T. Nguyen-Xuan, T. Phan-Van, L. Juneng, G. Narisma, P. Singhruck, D. Gunawan, E. Aldrian |
International Journal of Climatology; ISSN: 0899-8418 |
2017 |
15 |
Sensitivity of Temperature to Physical Parameterization Schemes of RegCM4 over the CORDEX-Southeast Asia Region |
Cruz, F. T., G. T. Narisma, J. B. Dado, P. Singhruck, U. A. Linarka, T. Wati, F. Tangang, L. Juneng, T. Phan-Van, T. Ngo-Duc, J. Santisirisomboon, D. Gunawan, E. Aldrian |
International Journal of Climatology; ISSN: 0899-8418 |
2017 |
16 |
Comparisons of Global Terrestrial Surface Water Datasets over 15 Years |
Pham-Duc, B., C. Prigent, F. Aires, and F. Papa |
Journal of Hydrometeoroloy; ISSN: 1525-755X |
2017 |
17 |
Surface water monitoring within Cambodia and the Vietnamese Mekong Delta over a year, with Sentinel-1 SAR observations |
Pham-Duc, B., C. Prigent, and F. Aires |
Water; ISSN: 2073-4441 |
2017 |
18 |
Sensitivity of the Southeast Asia Rainfall Simulations to Cumulus and Ocean Flux Parameterization in Reg CM4 |
L. Juneng, F. Tangang, J. X. Chung, S. T. Ngai, T. W. The, G. Narisma, F. Cruz, T. Phan-Van, T. Ngo-Duc, J. Santisirisomboon, P. Singhruck, D. Gunawan, and E. Aldrian |
Climate Research, ISSN: 0936-577X |
2016 |
19 |
High-resolution projections for Vietnam – Methodology and evaluation of current climate simulations |
J. Katzfey, K. Nguyen, J. Mc Gregor, P. Hoffmann, S. Ramasamy, H.V. Nguyen, V.K. Mai, V.T. Nguyen, B.K. Truong, V.T. Vu, H.T. Nguyen, V.T. Phan, Q.T. Nguyen, T. Ngo-Duc, and T.L. Trinh |
Asia-Pacific Journal of Atmospheric Sciences, ISSN: 1976-7633 |
2016 |
20 |
The Vietnam Gridded Precipitation (VnGP) Dataset: construction and validation |
Nguyen-Xuan, T., T. Ngo-Duc, H. Kamimera, L. Trinh-Tuan, T. Phan-Van |
SOLA, ISSN: 1349-6476 |
2016 |
8. Sản phẩm hoặc các kết quả tiêu biểu đã đạt được
REMOSAT hướng tới các nghiên cứu có ý nghĩa khoa học. Trong 02 năm qua, nhóm đã bước đầu có những công bố khoa học có chất lượng đã được liệt kê phía trên.