CHỦ DỰ ÁN: PGS. TS. ĐINH THỊ MAI THANH
ĐƠN VỊ: TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ HÀ NỘI
TỔNG KINH PHÍ: 49.970.000.000 VNĐ
THỜI GIAN THỰC HIỆN: 2022-2023
Chủ trương: Hệ thống PTN Công nghệ Y sinh và Công nghệ Thực phẩm phục vụ nghiên cứu và đào tạo chất lượng quốc tế là dự án PTN trọng điểm được Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam phê duyệt đầu tư với mục đích tăng cường trang thiết bị khoa học phục vụ đào tạo và nghiên cứu cho Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội.
Bối cảnh: Năm 2017 hai chương trình Cư nhân Khoa học và Công nghệ Y khoa (MST), và Khoa học và Công nghệ Thực phẩm (FST) đón khóa sinh viên đầu tiên thì trang thiết bị PTN phục vụ thực hành, hướng dẫn khoa học và nghiên cứu lại chưa có. Do đó, trong giai đoạn từ 2017 – 2020, tất cả các bài thực hành và hướng dẫn nghiên cứu khoa học đều được thực hiện ở các PTN liên kết với USTH và/hoặc thực hiện ở PTN của giảng viên thỉnh giảng. Do đó việc xây dựng các bài thực hành, đáp ứng mục tiêu đào tạo gặp nhiều khó khăn, giảng viên cũng bị phụ thuộc vào cơ sở PTN liên kết nên không chủ động được công tác hướng dẫn và nghiên cứu khoa học. Trước tình hình đó, Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội đã đề xuất dự án “Hệ thống PTN Công nghệ Y sinh và Công nghệ Thực phẩm phục vụ nghiên cứu và đào tạo chất lượng quốc tế” với các mục tiêu cụ thể như sau:
- Trường ĐHKHCNHN đề nghị đầu tư các trang thiết bị thực hành và nghiên cứu của khoa Khoa học sự sống nhằm nâng cao năng lực giảng dạy và nghiên cứu cho các giảng viên của Trường trong 2 ngành đào tạo mũi nhọn nêu trên.
- Xây dựng phương pháp giảng dạy tiên tiến, kết hợp chặt chẽ giữa lý thuyết và thực hành trên các thiết bị chất lượng cao, nhằm phát triển những ý tưởng nghiên cứu sáng tạo của sinh viên, tạo dựng môi trường học tập năng động, tích cực, sáng tạo, đáp ứng yêu cầu đào tạo đạt chuẩn quốc tế.
- Tổ chức hướng dẫn cho sinh viên, học viên và nghiên cứu sinh rèn luyện kỹ năng thực hành, nuôi dưỡng đam mê nghiên cứu khoa học trên các trang thiết bị được đầu tư.
- Mở rộng và nâng cao hiệu quả hợp tác với các đối tác quốc tế trong đào tạo và nghiên cứu khoa học.
Dự án được phê duyệt theo QĐ số 2518/QĐ-VHL ngày 25/12/2019 của Chủ tịch Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Tổng kinh phí được phê duyệt: 49.970.000.000 đồng
Thời gian thực hiện: 2020 – 2022
Số thiết bị được đầu tư: 71 thiết bị
Danh mục thiết bị được đầu tư, thông số kỹ thuật, số lượng và vị trí lắp đặt được tổng hợp trong Bảng 1.
Bảng 1: Danh mục thiết bị đầu tư của dự án
TT | Tên thiết bị | Số lượng | Đơn vị tính | Vị trí lắp đặt |
Danh mục thiết bị ngành Khoa học và Công nghệ Y khoa | ||||
1 | Thiết bị đào tạo liệu pháp siêu âm
Hãng sản xuất: Delorenzo – Italy Model: DL 3155BIO15 Xuất xứ: Italy Năm sản xuất: 2020 S/N: 1901967.8 Bộ máy tính, màn hình LCD 23.8 inch Bộ giao diện kết nối máy tính và phần mềm điều khiển CAI |
01 | Bộ | PTN Điện tử y sinh (401, A11) |
2 | Thiết bị đào tạo về kỹ thuật điện chuyển Ion
Hãng sản xuất: Delorenzo – Italy Model: DL 3155BIO14 Xuất xứ: Italy Năm sản xuất: 2020 S/N: 1800909.5 Bộ máy tính, màn hình LCD 23.8 inch Bộ giao diện kết nối máy tính và phần mềm điều khiển CAI |
01 | Bộ | PTN Điện tử y sinh (401, A11) |
3 | Thiết bị đào tạo từ trị liệu
Hãng sản xuất: Delorenzo – Italy Model: DL 3155BIO11 Xuất xứ: Italy Năm sản xuất: 2020 S/N: 19011248.3 Bộ máy tính, màn hình LCD 23.8 inch Bộ giao diện kết nối máy tính và phần mềm điều khiển CAI |
01 | Bộ | PTN Điện tử y sinh (401, A11) |
4 | Thiết bị đào tạo liệu pháp lasers (LASER THERAPY)
Hãng sản xuất: Delorenzo – Italy Model: DL 3155BIO13 Xuất xứ: Italy Năm sản xuất: 2020 S/N: 1901250.7 Bộ máy tính, màn hình LCD 23.8 inch Bộ giao diện kết nối máy tính và phần mềm điều khiển CAI |
01 | Bộ | PTN Điện tử y sinh (401, A11) |
5 |
Thiết bị giảng dạy nguyên lý điện da
Hãng sản xuất: Delorenzo – Italy Model: DL 3155BIO8 Xuất xứ: Italy Năm sản xuất: 2020 S/N: 1901011.3 Bộ máy tính, màn hình LCD 23.8 inch Bộ giao diện kết nối máy tính và phần mềm điều khiển CAI |
01 | Bộ | PTN Điện tử y sinh (401, A11) |
6 | Hệ thống đào tạo và nghiên cứu điện não đồ, 32 kênh
Hãng sản xuất: BIOPAC Model: MOBITA Xuất xứ: Mỹ Năm sản xuất: 2020 S/N: 710190033 Module: MOBITA-W-32EEG bộ chuyển dữ liệu đầu vào (trigger), ConfiCap MB-32EEGCAP-A chiếc mũ đo điện não đồ 32 kênh size M (H2O-CAP-M) điện cực nước Mũ đo điện não đồ 32 kênh size S (H20-CAP-SMALL) điện cực nước Mũ đo điện não đồ 32 kênh size L (H20-CAP-LARGE) điện cực nước Giao diện kết nối kỹ thuật số STP100C-1 |
01 | Hệ thống | PTN Điện tử y sinh (401, A11) |
7 | Máy trắc lưu tế bào
Ký mã hiệu: NovoCyte 3005 Hãng sản xuất: ACEA Biosciences/ Agilent Biosciences thuộc Agilent Technologies – Mỹ Xuất xứ: Trung Quốc S/N: 45-1-2105-3586-0 Năm sản xuất: 2021 |
01 | Hệ thống | PTN Y sinh (P403, A21) |
8 | Máy PCR phân tích định lượng (qPCR)
Ký mã hiệu: QuantStudio 5 Hãng sản xuất: Applied Biosystems/ Life Technologies – Thermo Fisher Scientific Xuất xứ: Singapore S/N: 272529039 Năm sản xuất: 2021 |
01 | Hệ thống | PTN Sin học phân tử (P201, A21) |
9 | Máy PCR có 3 block nhiệt
Hãng sản xuất: Applied Biosystems – Life Technologies – ThermoFisher Scientific Model: ProFlex Xuất xứ: Singapore Năm sản xuất: 2020 S/N: 2978020086674 |
01 | Hệ thống | PTN Sinh học phân tử (P201, A21) |
10 | Hệ thống thiết bị western blot
Code bộ điện di đứng: CVS10CBS Hãng sản xuất: Cleaver Scientific Code (model) bộ nguồn: powerpro 3AMP Xuất xứ: Anh Năm sản xuất: 2020 Bộ điện di ứng: 200713001; 200430001 Bộ nguồn: 190221064; 190221036 |
02 | Hệ thống | PTN Sinh học phân tử (P201, A21) |
11 | Máy đọc khay đa chức năng
Model: Synergy HTX (S1LFA) Hãng sản xuất: Biotek Xuất xứ: Mỹ S/N: 21101519 Năm sản xuất: 2021
|
01 | cái | PTN Tế bào động vật (P401, A21) |
12 | Kính hiển vi huỳnh quang soi thẳng có camera và màn hình
– Model ECLIPSE – Hãng sản xuất: Nikon – Xuất xứ (máy chính): Nhật Bản – S/N: 945367 – Năm sản xuất: 2021 |
01 | Hệ thống | PTN Y sinh (P403, A21) |
13 | Tủ nuôi lắc ổn nhiệt có điều chỉnh nhiệt hai chiều
Hãng sản xuất: Daihan Labtech Model: LSI-3016R Xuất xứ: Hàn Quốc Năm sản xuất: 2020 S/N: 2020091005 |
01 | cái | P211, A21 |
14 | Máy chụp ảnh hóa phát quang/huỳnh quang
Hãng sản xuất: GE healthcare/Global lifescience Technologies Model: ImageQuant LAS 500 Xuất xứ: Nhật Bản Năm sản xuất: 2019 S/N: 9703082 Bộ máy tính Máy in màu |
01 | cái | PTN Sinh học phân tử (P201, A21) |
15 | Tủ sấy gia nhiệt có điều khí
Hãng sản xuất: Memmert Model: UF110 Xuất xứ: Đức Năm sản xất: 2020 S/N: B420.1481 |
01 | cái | PTN 401, A21 |
16 | Bơm hút môi trường JSR
Hãng sản xuất: JSR Model: JSBS-5000 Xuất xứ: Hàn Quốc Năm sản xuất: 2020 S/N: 20070604; 20070605 |
02 | cái | PTN Tế bào động vật (P401, A21) |
17 | Máy ly tâm lắng mẫu nhanh
Hãng sản xuất: Dlab Model: D1008 Xuất xứ: Trung Quốc Năm sản xuất: 2020 S/N: HB206AR0001010; HB206AR0000971; HB201AP0000142 |
03 | cái | |
18 | Bể siêu âm
Model: WUC-D22H Hãng sản xuất: Daihan Scientific Xuất xứ: Hàn Quốc S/N: 0083302219M008 Năm sản xuất: 2021 |
01 | cái | P401, A21 |
19 | Máy ủ nhiệt có làm lạnh kèm lắc rung
Hãng sản xuất: Eppendorf Model: Thermomixer C Xuất xứ: Đức Năm sản xuất: 2020 S/N: 5382JH033932 |
01 | Cái | P201, A21 |
20 | Máy lắc tròn điện tử hiển thị số
Model: PSU-10i Hãng sản xuất: Biosan – EU Xuất xứ: Latvia S/N: 01014422100288, 01014422100289 Năm sản xuất: 2022 |
02 | cái | P201 & P207, A21 |
21 | Máy khuấy từ gia nhiệt
Model: Arex Digital Pro Hãng: Velp Xuất xứ: Ý S/N: 653471, 653436, 653445 Năm sản xuất: 2022 |
03 | cái | P401, A21 |
22 | Block gia nhiệt khuôn đôi
Model: HB-96D-set Hãng sản xuất: Daihan Scientific Xuất xứ: Hàn Quốc S/N: 0403700218U002 Năm sản xuất: 2021 |
01 | cái | P043, A21 |
23 | Bình nitơ lỏng cổ rộng 47 lít
Ký mã hiệu: CryoSystem 750 Hãng sản xuất: Chart/MVE – Mỹ Xuất xứ: Mỹ S/N: NPB2021360821Y Năm sản xuất: 2021 |
01 | cái | P401, A21 |
24 | Máy ly tâm lạnh đa tốc độ, 2 rotor
Hãng sản xuất: Eppendorf Model: 5810R Xuất xứ: Đức Năm sản xuất: 2020 S/N: 5811JH690674 Rotor văng S-4-104 bao gồm 4 bucket tròn 750 ml Rotor góc F-34-6-38 |
01 | cái | P401, A21 |
25 | Tủ ấm CO2 nuôi cấy tế bào 170L có chế độ khử trùng, tuần hoàn không khí
Hãng sản xuất: Eppendorf Model: CellXpert C170 Xuất xứ: Đức Năm sản xuất: 2020 S/N: 6734JM510988 |
01 | cái | P401, A21 |
26 | Electric shock biến nạp
Model: Neon Transfection System Hãng sản xuất: Invitrogen/Thermo Fisher Scientific – Mỹ Xuất xứ: Hàn Quốc S/N: MP927815 Năm sản xuất: 2022 |
01 | cái | P203, A21 |
27 | Hệ thống tinh sạch protein nhanh
Model: AKTA pure 25M1 Hãng sản xuất: Cytiva Xuất xứ: Thụy Điển S/N: 3014172 Năm sản xuất: 2023 |
01 | Hệ thống | P403, A21 |
28 | Buồng giữ lạnh
Ký mã hiệu: BCS-405 Hãng: Azenta/BioCision Xuất xứ: Mỹ Năm sản xuất: 2022 |
01 | cái | Tủ lạnh tầng 2 |
29 | Máy đo góc dính ướt bề mặt
Hãng sản xuất: KRUSS – Đức Model: DSA25S Xuất xứ: Đức Năm sản xuất: 2020 300100889 Bộ máy tính |
01 | Bộ | P404, A21 |
30 | Kính hiển vi quang học điện tử kèm camera phân giải cao
Model: BX53M Hãng sản xuất: Olympus/Nhật Bản Xuất xứ: Nhật Bản S/N: 1L48489 Năm sản xuất: 2021 |
01 | cái | P404, A21 |
31 | Hệ thiết bị khắc laser trực tiếp
Hãng sản xuất: Microlight3D – Pháp Model: µFAB-3D.B Xuất xứ: Pháp Năm sản xuất: 2020 S/N: 2020-005 Bộ máy tính điều khiển |
01 | Hệ thống | P404, A21 |
Trang thiết bị ngành Khoa học và Công nghệ Thực phẩm | ||||
1 | Bộ cất cồn
Hãng sản xuất: Witeg Model: 2505200 Xuất xứ: Mua tại Việt Nam Năm sản xuất: 2020 |
01 | Bộ | P405, A11 |
2 | Thiết bị đo độ cồn cầm tay
Hãng sản xuất: Total Meter Model: LH-J80 Xuất xứ: Trung Quốc, mua tại Việt Nam Năm sản xuất: 2020 |
02 | cái | P405, A11 |
3 | Khúc xạ kế đo độ cồn để bàn
Hãng sản xuất: Anton Paar/Anton Paar OptoTec GmbH Model: Abbemat 3200 Xuất xứ: Đức Năm sản xuất: 2020 S/N: 99068684; 99068660 |
02 | Cái | P405, A11 |
4 | Thiết bị đo độ mặn trong thực phẩm
Model: Orion Star A212 P/N: STARA2125 Hãng sản xuất: Eutech Instrument/ Thermo Scientific/ Thermo Fisher Scientific Xuất xứ: Indonesia Năm sản xuất: 2021 S/N: X68023, X68024 |
02 | cái | P405, A11 |
5 | Khúc xạ kế đo độ cồn, độ ngọt
Hãng sản xuất: Total Meter Model: LH-H25 Mua tại Việt Nam Năm sản xuất: 2020 |
01 | cái | P405, A11 |
6 | Khúc xạ kế đo độ ngọt Brix
Hãng sản xuất: Total Meter Model: RHB0-90 Mua tại Việt Nam Năm sản xuất: 2020 |
01 | cái | P405, A11 |
7 | Bộ thiết bị lọc hút chân không (gồm bơm và phụ kiện, đường kính phễu lọc 47 mm)
Mua tại Việt Nam |
01 | Bộ | P405, A11 |
8 | Máy đo độ nhớt
Model: ViscoQC 100 (Mã: ViscoQC 100R) Hãng sản xuất: Anton Paar – Áo Xuất xứ: Áo (Máy chính) S/N: 83972331 Hệ thống điều nhiệt đi kèm Julabo: S/N: 10409292 Năm sản xuất: 2022 |
01 | cái | P405, A11 |
9 | Máy phá mẫu bằng vi sóng
Model: Multiwave 5000 Hãng sản xuất: Anton Paar, Áo (Anton Paar GmbH) Xuất xứ (Máy chính): Áo S/N: 84049087, 84109040 Năm sản xuất: 2022 |
01 | cái | P401, A21 |
10 | Hệ thống sắc ký lỏng hiệu năng cao HPLC đầu dò DAD + FLD
Hãng sản xuất: Thermo Scientific Model: UltiMate 3000 Xuất xứ: Đức Năm sản xuất: 2020 – Bộ máy chính + 01 Bơm gradient dung môi 4 kênh S/N: 8179724 + 01 Thiết bị tiêm mẫu tự động S/N: 8179867 + 01 Buồn điều nhiệt đa cột S/N: 6029831 + 01 Đầu dò mảng diode (Diode Array Detector) S/N: 8179341 + 01 Đầu dò Huỳnh quang S/N: 8179322 + 01 Bộ lấy mẫu phân đoạn S/N: 042098A280 + 01 phần mềm điều khiển + 01 bộ máy tính, máy in + 01 Bộ cột tách + 01 Bộ phụ kiện dự trữ cho bơm và bơm mẫu tự động + 01 Thiết bị phản ứng quang hóa S/N: UVE3044 |
01 | Hệ thống | P507, A21 |
11 | Máy xay đa năng
Model: B-400 Hãng sản xuất: Buchi – Thụy Sỹ Xuất xứ: Thụy Sỹ S/N: 1100126870 Năm sản xuất: 2022 |
01 | cái | P401, A21 |
12 | Hệ thống lên men 50 lít
Mã: YF50TM Hãng sản xuất: Yuin – Liên Doanh Hàn Quốc Xuất xứ: Việt Nam S/N: 235001 Năm sản xuất: 2023 |
01 | Hệ thống | Mini Hoà Lạc |
13 | Hệ thống lên men 10 lít
Mã: YF10TM Hãng sản xuất: Yuin – Liên Doanh Hàn Quốc Xuất xứ: Việt Nam S/N: 231001 Năm sản xuất: 2023 |
01 | Hệ thống | Mini Hoà Lạc |
14 | Tủ ổn nhiệt
Model: LIB-150M Hãng sản xuất: Daihan Labtech Model: LIB-150M Xuất xứ: Hàn Quốc Năm sản xuất: 2020 S/N: 2020090804 |
01 | cái | P401, A21 |
15 | Tủ sấy
Model: LDO-150F Hãng sản xuất: Daihan Labtech – Hàn Quốc Xuất xứ: Hàn Quốc S/N: 2022123012 Năm sản xuất: 2023 |
01 | cái | P401, A21 |
16 | Máy khuấy từ gia nhiệt
Code: 88880005 Hãng sản xuất: Thermo Scientific/ Thermo Fisher Scientific Xuất xứ: Hàn Quốc S/N: K6KT05025, K6KT05038, K6KT05026 Năm sản xuất: 2021 |
03 | cái | P405, A11
P715, A21 |
17 | Cân phân tích 4 số lẻ
Model: MS204TS/00 Hãng sản xuất: Mettler Toledo Model: MS204TS/00 Xuất xứ: Trung Quốc Năm sản xuất: 2020 S/N: CO340921077 |
01 | cái | P401, A21 |
18 | Cân kỹ thuật 2 số lẻ
Hãng sản xuất: Mettler Toledo Model: MS4002TS/00 Xuất xứ: Trung Quốc Năm sản xuất: 2020 S/N: CO34922012 |
01 | cái | P401, A21 |
19 | Cân khối lượng lớn
Hãng sản xuất: Mettler Toledo Model: PL6001E Xuất xứ: Trung Quốc Năm sản xuất: 2020 S/N: CO35926679 |
01 | cái | P401, A21 |
20 | Tủ nuôi lắc điều nhiệt 2 chiều thể tích lớn
Model: LSI-2005RL Hãng sản xuất: Daihan Labtech – Hàn Quốc Xuất xứ: Hàn Quốc S/N: 2022123005 Năm sản xuất: 2023 |
01 | cái | P401, A21 |
21 | Máy quang phổ UV-VIS
Model: (Orion) Aquamate 8100 P/N: AQ8100 Hãng sản xuất: Eutech Instrument/ Thermo Scientific/ Thermo Fisher Scientific Xuất xứ: Trung Quốc S/N: 9A8Z281003 Năm sản suất: 2021 |
01 | cái | P405, A11 |
22 | Kính hiển vi soi thẳng
Model: CX23 Hãng sản xuất: Olympus/Nhật Bản Xuất xứ: Trung Quốc S/N: 1H81667, 1H81659 Năm sản xuất: 2021 |
02 | cái | P405, A11 |
23 | Máy đo pH để bàn
Hãng sản xuất: Eutech Instrument/ Thermo Scientific/ Thermo Fisher Scientific Model: Orion Star A211 Xuất xứ: Indonesia Năm sản xuất: 2020 S/N: X54997; X47134 |
02 | cái | P405, A11 |
24 | Hệ thống máy GC/MS
Hãng sản xuất: Thermo Scientific Model: Trace1310 và ISQ 7000 Xuất xứ: Singapore Năm sản xuất: 2020 S/N: 5035.9200; 6040.2365; 6820.2451; 0032014065; 5030.0010; 5822.0010; 5035.9200; |
01 | cái | P507, A21 |
25 | Thiết bị hỗ trợ pipette
Hãng sản xuất: Eppendorf Model: Easypet 3 Xuất xứ: Đức Năm sản xuất: 2020 S/N: G18272J; M447621 |
02 | cái | P405, A11 |
26 | Bể siêu âm
Hãng sản xuất: Daihan Scientific Model: WUC- D22H Xuất xứ: Hàn Quốc Năm sản xuất: 2020 S/N: 00833022056007 |
01 | cái | P405, A11 |
27 | Tủ mát bảo quản hóa chất, dược phẩm
Hãng sản xuất: PHCbi Model: MPR-S163 Xuất xứ: Nhật Bản Năm sản xuất: 2019 S/N: 19110242 |
01 | cái | P405, A11 |
28 | Bộ cất đạm Kjeldahl
Model: MultiKjel Hãng: BUCHI- Thụy Sỹ Xuất xứ: Thụy Sỹ S/N: 1100126783 Năm sản xuất: 2022 |
01 | Bộ | P405, A11 |
29 | Tủ hút khí độc
Model: LFH-120SCI Hãng: Daihan Labtech – Hàn Quốc Xuất xứ: Hàn Quốc S/N: 2022123006 Năm sản xuất: 2023 |
01 | cái | Mini Hòa Lạc |
30 | Máy ly tâm lạnh đa năng thể tích lớn
Model: 5920R Hãng sản xuất: Eppendorf – Đức Xuất xứ: Đức S/N: 5948LN604061 Năm sản xuất: 2022 |
01 | cái | P405, A11 |
31 | Máy ly tâm lạnh tốc độ cao
Hãng sản xuất: Eppendorf Model: 5810R Xuất xứ: Đức Năm sản xuất: 2020 S/N: 5811JI390689 |
01 | cái | P201, A21 |
32 | Máy khuấy đũa
Model: RW 20 Digital Hãng sản xuất: IKA Xuất xứ: Malaysia S/N:08.116740 Năm sản xuất: 2020 |
01 | cái | P405, A11 |
33 | Lò nướng
Model: EOB3434BOX Hãng sản xuất: Electrolux Xuất xứ: Ý Mua tại Việt Nam S/N: 8220604994971655100002 |
01 | cái | P405, A11 |
34 | Tủ lạnh đông (-30º)
Model: MDF-MU339-PE Hãng sản xuất: PHCbi- Nhật Bản Xuất xứ: Indonesia S/N: 220560019 Năm sản xuất: 2022 |
01 | cái | P405, A11 |
35 | Máy cất quay chân không
Model: R-300 Hãng: BUCHI- Thụy Sỹ Xuất xứ: Thụy Sỹ (Máy chính) S/N: 1100082892 (máy chính), 1100082745 (hệ thống bơm), 1100082894 (bể ổn nhiệt), 1100083234 (chiller) Năm sản xuất: 2021 |
01 | cái | P405, A11 |
36 | Bộ Pipette các thể tích
Model: Research plus Hãng sản xuất: Eppendorf – Đức Xuất xứ: Đức S/N: L13982I (20 µL), K34246K (100 µL), K34319K (100 µL), N19894I (200 µL), K26425K (1000 µL), L69031K (5000 µL) Năm sản xuất: 2021 |
01 | Bộ | P405, A11 |
37 | Tủ điều ẩm
Model: HCP150 Hãng sản xuất: Memmert – Đức Xuất xứ: Đức S/N: H722.0023 Năm sản xuất: 2022 |
01 | cái | P405, A11 |
38 | Máy rang cafe
Mã: BRO 01 Nhà sản xuất: Vina Roaster Xuất xứ: Việt Nam S/N: E2048720016 Năm sản xuất: 2022 |
01 | cái | P405, A11 |
39 | Máy nghiền café
Model: M520A Hãng sản xuất: Akira Xuất xứ: Đài Loan (Mua tại Việt Nam) S/N: CN202102626 |
01 | cái | P405, A11 |
40 | Lò nung
Model: F6010 Hãng sản xuất: Thermo Scientific/ Thermo Fisher Scientific Xuất xứ: Mỹ S/N: 1126746601200331 Năm sản xuất: 2021 |
01 | cái | P405, A11 |
Các mục tiêu dự án đã đạt được (theo đăng ký):
- Đầu tư trang thiết bị thực hành và nghiên cứu lĩnh vực khoa học và công nghệ y sinh, khoa học và công nghệ thực phẩm đồng bộ, hiện đại, đạt chất lượng quốc tế;
- Hỗ trợ giảng viên phát triển các bài thực hành, xây dựng phương pháp giảng dạy tiên tiến, kết hợp chặt chẽ giữa lý thuyết và thực hành;
- Hỗ trợ giảng viên thực hiện nghiên cứu và hướng dẫn khoa học;
- Mở rộng và nâng cao hiệu quả hợp tác quốc tế trong đào tạo và nghiên cứu khoa học.
Bên cạnh đó, dự án còn mang lại một số mục tiêu đạt được vượt kế hoạch đề ra gồm:
- Góp phần nâng cao chất lượng hai chương trình đào tạo Khoa học và Công nghệ Y sinh, Khoa học và Công nghệ Thực phẩm, từ đó số lượng sinh viên theo học ngày càng tăng hàng năm;
- Đáp ứng yêu cầu thực hành các môn học không chỉ trong hai lĩnh vực công nghệ y sinh và công nghệ thực phẩm, mà còn được khai thác sử dụng liên ngành cho các bài thực hành thuộc các lĩnh vực sinh học, công nghệ sinh học, sinh dược, khoa học vật liệu, khoa học môi trường, hóa học và vật lý;
- Số lượng đề tài do giảng viên USTH hướng dẫn khoa học tăng về số lượng và đa dạng về chủ đề;
- Số lượng đề tài các cấp, nhất là đề tài cấp Bộ, cấp Viện hàn lâm và đề tài hợp tác quốc tế ngày càng tăng;
- Tăng số lượng và chất lượng công bố khoa học;
- Phát triển thêm hướng nghiên cứu mới, đặc biệt các nghiên cứu liên ngành, đa lĩnh vực nhằm giải quyết các vấn đề về sự sống, y tế, thực phẩm, sức khỏe và môi trường.
- Tăng cường năng lực phòng thí nghiệm, cơ sở vật chất chung của Trường ĐHKHCNHN, góp phần đạt chứng nhận kiểm định nhà trường vào tháng 11/2023.
Có thể nói, sự đầu tư các trang thiết bị của dự án này rất kịp thời và hết sức giá trị, có hiệu quả và ý nghĩa thực tiễn cao, đáp ứng trực tiếp mục tiêu phục vụ đào tạo và nghiên cứu chất lượng quốc tế của nhà Trường.
Hiệu quả đối với đào tạo, hướng dẫn khoa học:
Trước khi dự án được triển khai (trước năm 2020), tổng sinh viên ngành MST là 36, FST là 45. Tuy nhiên, trong giai đoạn triển khai dự án thì số sinh viên ngành MST tăng lên gần 5 lần (tổng 174 sinh viên) và sinh viên ngành FST tăng lên 3.5 lần (tổng 159 sinh viên), và về tổng thể tăng 4 lần so với trước khi triển khai dự án. Bên cạnh đó, trong giai đoạn 2020 – 2023, giảng viên Khoa KHSS đã hướng dẫn gần 200 sinh viên cử nhân, học viên cao học, nghiên cứu sinh bảo vệ thành công thành công luận án cử nhân, thạc sĩ, tiến sĩ và dự án nghiên cứu khoa học của sinh viên. Như vậy, số lượng sinh viên, học viên cao học và nghiên cứu sinh tốt nghiệp thông qua việc thực hiện nghiên cứu tại các PTN có trang bị thiết bị của dự án ngày càng tăng cao, ít nhất 3 lần so với trước thời điểm 2020, cho thấy hiệu quả rõ rệt của dự án.
Hiệu quả hỗ trợ giảng viên thực hiện các nghiên cứu khoa học:
- Tổng số 72 đề tài/dự án các cấp đã và đang sử dụng cụm thiết bị thuộc PTN Công nghệ Y sinh và Công nghệ thực phẩm trong triển khai các hoạt động nghiên cứu khoa học. Trong đó nổi bật gồm 7 đề tài NAFOSTED, 18 đề tài cấp Viện Hàn lâm (trong đó có 01 đề tài 4.0, 02 đề tài 7 hướng ưu tiên, 06 đề tài nhà Khoa học trẻ, 02 đề tài hợp tác quốc tế và các đề tài khác), 01 đề tài quỹ VinIF, 03 đề tài Postdoc VinIF, 04 dự án quốc tế.
- Từ những kết quả nghiên cứu khoa học đạt được thông qua triển khai các đề tài/ dự án giai đoạn 2020-2023, tổng cộng đã có 169 bài báo khoa học được công bố trong đó gồm 137 bài báo quốc tế thuộc danh mục SCIE và 32 bài báo quốc gia. Bên cạnh đó, không chỉ tăng về số lượng công bố, chất lượng của các bài báo khoa học cũng được cải thiện, nâng cao qua từng năm. Trong 2 năm 2021 và 2022, Trường ĐHKHCNHN là đơn vị đứng thứ 3 Viện Hàn lâm về số lượng công bố và đứng thứ 2 về chất lượng công bố (bài báo SCIE Q1 và Q2).
Kết quả dự kiến tiếp theo của dự án
Trong thời gian tới, để tiếp tục khai thác có hiệu quả trang thiết bị đầu tư của dự án, Trường ĐHKHCNHN sẽ tăng cường các hoạt động đào tạo – nghiên cứu trong lĩnh vực y sinh, công nghệ thực phẩm cũng như các chuyên ngành và hướng nghiên cứu quan trọng khác thuộc lĩnh vực khoa học sự sống. Cụ thể như sau:
- Chương trình đào tạo:
- 2024 – 2025: Mở mới các chương trình đào tạo Thạc sĩ Khoa học Y sinh, và Thạc sĩ An toàn và An ninh thực phẩm;
- 2027 – 2028: Mở chương trình đào tạo cử nhân song bằng với đối tác Pháp ngành Khoa học Y sinh và ngành Khoa học và công nghệ thực phẩm (trên cơ sở chương trình đào tạo đơn bằng hiện hành)
- 2029 – 2030: Mở mới chương trình đào tạo Tiến sĩ Khoa học Y sinh, và Tiến sĩ Khoa học thực phẩm
- Hợp tác đào tạo quốc tế song phương và đa phương:
- Gửi sinh viên sang các PTN quốc tế thực tập tốt nghiệp, trao đổi ngắn hạn
- Tiếp nhận sinh viên quốc tế học tập và thực tập tốt nghiệp
- Hoạt động nghiên cứu
- Phát triển các nhóm nghiên cứu mạnh, nhóm nghiên cứu tiềm năng cấp Trường và cấp Viện Hàn lâm
- Phát triển hợp tác nghiên cứu quốc tế với các đối tác truyền thống và mở rộng hợp tác với đối tác mới:
Như vậy, Dự án này không chỉ góp phần nâng cao trình độ chuyên môn, khả năng sử dụng, vận hành các trang thiết bị hiện đại cho các cán bộ, giảng viên, sinh viên của Trường mà còn góp phần quan trọng trong đào tạo Đại học và sau Đại học tại Trường. Các nghiên cứu sinh, học viên, sinh viên được tiếp cận với các trang thiết bị hiện đại, nắm bắt được kỹ năng nghiên cứu, sử dụng thiết bị, được thực hành và tiếp cận các phương pháp phân tích chuyên sâu… góp phần đào tạo đội ngũ cán bộ, viên chức, và học viên có chất lượng, đáp ứng tốt yêu cầu phát triển kinh tế – xã hội trong xu thế hội nhập quốc tế.
Ảnh một số thiết bị của dự án:
Danh sách hướng dẫn sử dụng thiết bị
- Hướng dẫn sử dụng hệ thống lên men 50 lít
- Hướng dẫn sử dụng hệ thống điện não đồ
- Hướng dẫn sử dụng hệ thống Flow Cytometer
- Hướng dẫn sử dụng hệ thống GC-MS
- Hướng dẫn sử dụng kính hiển vi huỳnh quang
- Hướng dẫn sử dụng máy QPCR
- Hướng dẫn sử dụng thiết bị đọc khay đa chức năng
- Hướng dẫn sử dụng thiết bị tinh sạch protein
- Hướng dẫn sử dụng thiết bị lên men 10 lít