Model: LabRAM HR Evolution
Nhà sản xuất: Horiba
Xuất xứ: Nhật Bản
Năm sản xuất: 2021-2022
Tính năng
+ Lên đến 3 laser lựa chọn tự động và cùng tích hợp trực tiếp (không có khớp nối quang): 532nm, 638nm, 785nm
+ Máy phổ kế quét, dạng Czerny – Turner với 4 cách tử từ 600 vạch/mm để 2400 vạch/mm trên đế gắn động cơ được điều khiển bằng máy tính
+ Kính hiển vi đồng tiêu chất lượng cao, với các tùy chọn quan sát (ống nhòm, phân cực, tương phản pha, DIC, sáng và tối, epifluorescence)
+ Phân tích hóa học “ngắm và chụp” (kính hiển vi Raman chỉ hiển thị các điểm laser trên mẫu)
+ Dễ dàng sử dụng: Tự động phơi sáng, hội tụ, giao diện hướng dẫn, vận hành cực dễ sư dụng
+ Bộ phần mềm Labspec để điều khiển thiết bị và phân tích phổ
+ Tự động hiệu chuẩn và tự động phê chuẩn (Autocalibration and Autovalidation routines)
Các thông số chính
– Độ phân giải phổ: với bước sóng 532nm ≤1.4 cm-1, sử dụng cách tử 2400 grooves/mm và tính trung bình trên dải 2300- 3200cm-1; với bước sóng 638nm ≤ 1.2 cm-1; sử dụng cách tử 2400 grooves/mm và tính trung bình trên dải 800 -1600cm-1; với bước sóng 785nm ≤ 1.2 cm-1; sử dụng cách tử 1800 grooves/mm và tính trung bình trên dải 1000-1600cm-1
Độ phân dải đồng tiêu: ≤ 500nm, với bệ mẫu XY (sử dụng laser bước sóng 532nm) và đo trên mẫu kiểm tra
– Thân Kính hiển vi Olympus BX
– Bệ mẫu cơ học điều chỉnh bằng tay XY
– Nguồn sáng Koehler 100W cho ánh sáng trắng phản xạ
– Hệ thống nguồn sáng bên trong 30W cho ánh sáng trắng truyền qua cung cấp kèm bộ tụ Abbe
-Tang quay cho 5 vị trí vật kính, kèm vật kính tiêu sắc:
+ 5x, NA = 0.1, WD=19mm
+ 10X, NA = 0.25, WD = 10.6 mm
+ 100X, NA = 0.9, WD = 0.21 mm
Bộ phận đo Raman
– Phổ kế hình ảnh tích hợp với 4 cách tử được gắn trên tháp cơ giới cho độ phân giải toàn dải đầy đủ. Kèm theo 04 cách tử: 600gr, 1200gr, 1800, 2400gr
– Bánh xe quang với 5 màng lọc trung tính (0.3; 0.6; 1.2 và 3) điều khiển bằng phần mềm LabSpec
– Tích hợp Camera màu cổng USB 3 Mpix cho quan sát đồng thời mẫu và điểm laser, sử dụng phần mềm Labspec
– Giá đỡ tấm lọc điều khiển bằng động cơ có thể lắp đến 3 tấm lọc Raman
Lỗ mở đồng tiêu 3 vị trí điều khiển bằng phần mềm
– Khớp nối quang học đến phổ kế.
– Đầu đo CCD độ nhạy cao, độ phân giải 1024 x 256 pixels, hiệu suất lượng tử nâng cao, chip CCD điện cực mở, loại làm mát nhiệt điện, cổng giao diện USB2.
+ 1024 pixels được sử dụng để thu nhận số liệu phổ
+ Dải phổ: 200 – 1050 nm
+ Kích thước Pixel: 26 x 26 microns
+ Kích thước Chip: 26.6 x 6.7 mm
+ Hiệu suất lượng tử (QE) > 30 % trong dải 300 – 800nm (31% tại 300nm; 42% tại 550nm; 58% tại 750nm và 55% tại 800nm)
+ Dung tích giếng Pixel đơn: 200,000 e-/pixel
+ Nhiễu đọc điển hình (tại 45 kHz và -60 °C): 4.7 e-/pixel RMS
+ Không tuyến tính < 0.4% at 45 kHz
+ Cường độ dòng tối điển hình tại -60 °C: 0.0052 e-/pixel/giây (với kích thước pixel là 26 μm, giá trị này là 0.0020 e-/pixel/giây với kích thước pixel 16 μm)
– 532 nm laser kit: Công suất: 100 mW tại 532 nm. Làm mát bằng không khí. Tấm lọc Edge và Bandpass tại 532 cho phép đo từ 60cm-1.
– 638 nm laser kit: Công suất: 30 mW tại 638 nm. Làm mát bằng không khí. Tấm lọc Edge và Bandpass tại 638 cho phép đo từ 50cm-1.
– 785 nm laser kit: Công suất: 100 mW tại 785 nm. Làm mát bằng không khí.
Tấm lọc Edge và Bandpass tại 785 nm cho phép đo từ 50cm-1
– Vật kính 50X NIR, NA = 0.80, WD = 0.5 mm (longer parfocality 54mm)
– Bệ mẫu điều khiển trục X, Y, Z – lập ảnh phổ: Bệ mẫu để định vị mẫu được điều khiển bởi phần mềm LabSpec.
Thông số kỹ thuật XY: độ lặp lại ≤ 1µm. Độ chính xác ± 1µm; bộ mã hóa độ phân giải 50nm (bước tối thiểu: 10nm, bộ mã hóa bị tắt).
Thông số kỹ thuật Z: độ phân giải (kích thước bước tối thiểu) = 0,01µm. Bao gồm cần điều khiển định vị, bộ điều khiển bên ngoài, gói phần mềm và khả năng lấy nét tự động Raman.
– Phần mềm đo, xử lý phổ và máy tính điều khiển: Phần mềm “Labspec6” chạy trên nền Windows cho phép điều khiển thiết bị, thu thập và xử lý, lưu trữ dữ liệu. 3 phương pháp quét, bao gồm chức năg quét mở rộng (CREST) cho phép tối ưu độ phân giải phổ và thời gian quét. Phần mềm LabSpec 6 bản đầy đủ các tính năng
Gói phần mềm KnowItAll cho LabSpec – Gói phần mềm tìm kiếm phổ, bao gồm:
– Thư viện Raman của Horiba (> 1700 phổ polymers, chất vô cơ, mực / bột màu, chất bán dẫn và vật liệu sinh học)
Thông tin liên hệ
Phòng Quản trị thiết bị
Tel: (+84-24) 37 91 8510
Email: emd@usth.edu.vn
Địa chỉ: Phòng 718, tầng 7, tòa A21, Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội