Model: SZ-100-Z2
Nhà sản xuất: Horiba
Xuất xứ: Nhật Bản
Năm sản xuất: 2021-2022
Tính năng
– Xác định kích thước, phân bố cỡ hạt nano của vật liệu kích thước nano
– Phân tích thế Zeta: -500 đến +500 mV – Phân tích cỡ hạt: 0.3 nm đến 10 µm – Trọng lượng phân tử: 5.4×102 đến 2×107 Da
Thông số kỹ thuật và tính năng
– Xác định kích thước hạt sử dụng kĩ thuật tán xạ ánh sáng động (DLS)
– Dải đo kích thước: 0.3 nm – 10.0 μm
– Độ chính xác: +/- 2% (ISO 13321/22412, mẫu chuẩn là hạt polystyrene latex 100 nm)
– Thời gian đo: 2 phút với các phân tích kích thước hạt thông thường
– Thể tích mẫu: 12 μL ~ 4 mL (thể tích phụ thuộc vào thể tích bình chứa mẫu)
– Phân tích thế zeta sử dụng kĩ thuật điện di doppler laser. Dải đo -500 mV tới +500 mV
– Sử dụng cell đo zeta điện cực các bon
– Góc đo tán xạ: 90° tán xạ cạnh và 173o tán xạ ngược cho phép lựa chọn đa dạng về nồng độ mẫu trong phép đo kích cỡ hạt
– Bộ tương quan có 512 kênh với thời gian trễ từ 40 ns tới 327 µs.
– Hệ thống quang học: nguồn sáng: Nguồn laser diode tần số kép (532nm, 10mW)
– Detector: Ống nhân quang điện (PMT)
Thông tin liên hệ
Phòng Quản trị thiết bị
Tel: (+84-24) 37 91 8510
Email: emd@usth.edu.vn
Địa chỉ: Phòng 718, tầng 7, tòa A21, Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội