Dưới đây là danh sách các đề tài/ dự án nghiên cứu nổi bật của Khoa.
TT | Tên đề tài/dự án | Chủ nhiệm đề tài | Thời gian thực hiện | Cơ quan tài trợ kinh phí | Tình trạng đề tài (đang thực hiện/đã nghiệm thu) |
1 | Chỉnh sửa bộ gen nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng Phosphate ở cây lúa Việt Nam | Tô Thị Mai Hương | 01/2022-12/2024 | VinIF | Đang thực hiện |
2 | Nghiên cứu cơ chế phân tử quyết định sự phát triển của rễ lúa trong điều kiện stress phi sinh học | Tô Thị Mai Hương | 06/2024-06/2026 | VAST-NRF | Đang thực hiện |
3 | Áp dụng công nghệ giải trình tự thế hệ mới (NGS) xác định đặc điểm phân tử liên quan đến kháng thuốc và độc lực ở một số vi khuẩn gây bệnh cơ hội đa kháng thuốc mới nổi | Nguyễn Quang Huy | 2022 – 2024 | VAST | Đã nghiệm thu |
4 | Phân bố của gene kháng kháng sinh (resistomes) ở vi khuẩn biển và ở hệ vi sinh đường ruột của cá tại Vịnh Nha Trang, Việt Nam | Nguyễn Quang Huy | 2022 – 2024 | VAST | Đang thực hiện |
5 | Ứng dụng công nghệ chỉnh sửa gen CRISPR/Cas9 nhằm nghiên cứu chức năng gen ứng viên liên quan tới sự phát sinh bộ rễ lúa trong điều kiện stress | Tô Thị Mai Hương | 1/2022-12/2023 | VAST | Đã nghiệm thu |
6 | Nghiên cứu các đặc điểm sinh hóa và cơ chế điều hòa biểu hiện gen trong mối tương tác giữa sự thiếu hụt phốt phát với các vi khuẩn có hại và có lợi ở cây lúa Việt Nam (Oryza sativa L.). | Mai Thị Phương Nga | 05/2021-05/2023 | VAST | Đã nghiệm thu |
7 | Nghiên cứu một số hệ bào chế tiên tiến chứa berberin | Nguyễn Hồng Vân | 2023-2024 | VAST | Đang thực hiện |
8 | Nghiên cứu nhằm tìm kiếm các hợp chất có tiềm năng kháng vi sinh vật kiểm định từ một số vi khuẩn dựa trên phương pháp khai phá dữ liệu gene | Trần Tuấn Anh | 2021-2022 | VAST | Đang thực hiện |
9 | Phân bố của gene kháng kháng sinh (resitomes) ở vi khuẩn biển và ở hệ vi sinh đường ruột của cá tại vịnh Nha Trang, Việt Nam | Nguyễn Quang Huy | 2021-2023 | VAST | Đã nghiệm thu |
10 | Phân tích hệ chất chuyển hóa (metabolomics) của một số loài đặc hữu thuộc chi Trà (Camellia) ở Việt Nam | Nguyễn Thị Kiều Oanh | 2021-2024 | VAST | Đang thực hiện |
11 | Nghiên cứu thành phần hóa học và các hợp chất có hoạt tính sinh học từ một số loài gừng đen ở Việt Nam nhằm mục đích phòng và điều trị các bệnh tim mạch | Lê Hồng Luyến | 2021-2023 | VAST | Đang thực hiện |
12 | Nghiên cứu các đặc điểm sinh hóa và cơ chế điều hòa biểu hiện gen trong mối tương tác giữa sự thiếu hụt phốt phát với các vi khuẩn có hại và có lợi ở cây lúa Việt Nam (Oryza sativa L.) | Mai Thị Phương Nga | 2021-2023 | VAST | Đã nghiệm thu |
13 | Nghiên cứu chức năng gen ứng viên kiểm soát sự phát triển của bộ rễ chùm của cây lúa trong điều kiện stress bằng công nghệ CRISPR/Cas9 (Thuộc hướng ưu tiên 06: Công nghệ sinh học) | Tô Thị Mai Hương | 2021-2023 | VAST | Đã nghiệm thu |
14 | Áp dụng công nghệ giải trình tự thế hệ mới (NGS) xác định đặc điểm phân tử liên quan đến kháng thuốc và độc lực ở một số vi khuẩn gây bệnh cơ hội đa kháng thuốc mới nổi | Nguyễn Quang Huy | 2022-2023 | VAST | Đã nghiệm thu |
15 | Nghiên cứu xây dựng phương pháp tin sinh học xử lý dữ liệu trình tự hệ gen ứng dụng trong hỗ trợ chẩn đoán các dị tật xương chi | Nguyễn Thy Ngọc | VAST | Đang thực hiện | |
16 | Nghiên cứu tác dụng kháng viêm của hai loài Tiêu lốt (Piper longum L.) và Sầm núi (Memecylon scutellatum) trên mô hình tế bào đại thực bào chuột RAW 264.7 | Trần Thị Thu Phương | 2022-2025 | VAST | Đang thực hiện |
17 | Identifying new plant genes involved in abiotic and biotic interactions and productivity | Tô Thị Mai Hương | 2017 | USTH | Đã nghiệm thu |
18 | Phản ứng của các giống lúa Việt Nam với điều kiện môi trường thiếu Phosphat và mối quan hệ với con đường sinh tổng hợp axit Jasmonic | Mai Thị Phương Nga | 01/2019 – 12/2020 | USTH | Đã nghiệm thu |
19 | Xây dựng hệ thống biểu hiện các hợp chất có giá trị cao như β-carotene sử dụng rễ tơ cây cà rốt Việt Nam (Daucus carota L.) | Mai Thị Phương Nga | 2019 | USTH | Đã nghiệm thu |
20 | Phân tích toàn bộ trình tự bộ gen của các chủng Escherichia coli, Staphylococcus aureus và Acinetobacter baumanniis đa kháng thuốc phân lập từ một số bệnh nhân Việt Nam | Trần Thị Thanh Tâm | 03/2021-12/2022 | USTH | Đã nghiệm thu |
21 | Sàng lọc In silico và in vitro tác nhân kháng khuẩn trong loài dương xỉ (Pteris vittata L.) bằng cách tiếp cận phân tích hệ chất chuyển hóa metabolomics | Nguyễn Thị Kiều Oanh | 2022-2025 | USTH | Đang thực hiện |
22 | Nghiên cứu cơ chế tác dụng chống loãng xương của chất tự nhiên astilbin phân lập từ cây thuốc Thổ Phục Linh (Smilax glabra Robx): Khả năng ức chế sự biệt hóa tế bào hủy xương, cảm ứng apoptosis và bảo vệ sự mất xương trên mô hình cá mekada chuyển gene | Nguyễn Thị Trang Huyền | 2022-2024 | USTH | Đang thực hiện |
23 | Đánh giá khả năng kháng nấm của vi khuẩn nội sinh rễ lúa kháng lại nấm gây bệnh đạo ôn ở lúa (Magnaporthe oryzea) và nấm gây bệnh héo rũ trên cây trồng (Fusarium spp.) | Nguyễn Văn Phượng | 2022-2024 | USTH | Đang thực hiện |
24 | Nghiên cứu mạng lưới di truyền tham gia vào chuỗi truyền tín hiệu phân tử ở nhóm bệnh Tăng sinh tủy ác tính | Nguyễn Thy Ngọc | 2020-2022 | USTH | Đã nghiệm thu |
25 | Discovery of QTLs associated with the sensitivity to Jasmonic acid that link to stress tolerance in Vietnamese rice collection using Genome Wide Association Study | Tô Thị Mai Hương | 4/2017- 4/2020 | NAFOSTED | Đã nghiệm thu |
26 | Nghiên cứu hiệu quả của các hạt nano lên khả năng chống chịu với điều kiện môi trường thiếu phốt phát hòa tan ở cây lúa | Mai Thị Phương Nga | 08/2024 – 08/2027 | NAFOSTED | Chuẩn bị thực hiện |
27 | Nghiên cứu mối liên hệ giữa hệ vi sinh vật đường ruột đến ung thư đại trực tràng và đáp ứng điều trị bằng phương pháp giải trình tự thế hệ mới metagenomic 16S rRNA | Trần Thị Thanh Tâm | 8/2023-8/2026 | NAFOSTED | Đang thực hiện |
28 | Đánh giá tương quan giữa hàm lượng kim loại nặng – nồng độ hợp chất thứ cấp – hoạt tính sinh học và tiềm năng ứng dụng trong xử lý ô nhiễm kim loại nặng của loài dương xỉ Pteris vittata mọc ở một số vùng ô nhiễm thuộc miền Bắc Việt Nam bằng phân tích chuyển hóa (metabolomics) | Nguyễn Thị Kiều Oanh | 2017-2020 | NAFOSTED | Đã nghiệm thu |
29 | Nghiên cứu cơ chế cảm ứng sự hình thành xương của dẫn xuất polysaccharide từ hạt me (Tamarindus indica L.). | Nguyễn Thị Hồng Minh | 2018-2021 | NAFOSTED | Đã nghiệm thu |
30 | Nghiên cứu hoạt tính sinh học một số loài dong riềng (Canna) nhằm phát triển cây dược liệu trọng điểm ứng dụng trong điều trị bệnh tim mạch. | Nguyễn Thị Vân Anh | 2019-2022 | NAFOSTED | Đã nghiệm thu |
31 | Đánh giá tác động của ô nhiễm kim loại nặng lên cấu trúc và sự xuất hiện các gen kháng thuốc kháng sinh thông qua cơ chế bơm ngược (efflux pump) của cộng đồng vi khuẩn đất ở tỉnh Thái Nguyên, Việt Nam | Phạm Hoàng Nam | 2019-2022 | NAFOSTED | Đã nghiệm thu |
32 | Nghiên cứu mối tương quan giữa các gen mã hóa cho các enzyme deubiquitin hóa và tín hiệu hoạt động kiểm soát quá trình sinh lý tế bào ở bệnh ung thư hạch và bệnh bạch cầu tủy (Thuộc hướng:Khoa học sự sống – Y sinh dược học) | Nguyễn Thy Ngọc | 2021-2024 | NAFOSTED | Đang thực hiện |
33 | Kháng kháng sinh khu vực Sông Mekong | Nguyễn Quang Huy | 2022 | IRD | Đã nghiệm thu |
34 | Discrimination of secondary metabolite profiles of Curcuma longa L. pure lines collected at different regions in Vietnam | Nguyễn Thị Kiều Oanh | 2021-2022 | IFS | Đã nghiệm thu |
35 | The 3D scaffold containing tamarind seed polysaccharide sulfate: a new biomaterial for bone tissue engineering | Nguyễn Thị Hồng Minh | 2021-2022 | IFS | Đã nghiệm thu |
36 | Nghiên cứu cấu trúc kháng sinh và đặc tính di truyền của một số chủng xạ khuẩn nội sinh trên cây Quế và cây Màng Tang | Nguyễn Quang Huy | 2017 – 2020 | GUST | Đã nghiệm thu |
37 | LEOBONE project: Bone metastasis: Role of the ZN217 oncogene variants and Identification of inhibiting molecules isolated from Vietnamese plants | Nguyễn Thị Kiều Oanh | 2021 | Consortium | Đã nghiệm thu |